Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Hưng Gia Phú

Xây dựng nhà xưởng

Xây dựng nhà phố

Trang trí nội thất gỗ

THI CÔNG NHÀ PHỐ | THI CÔNG NHÀ XƯỞNG | CẢI TẠO VÀ NÂNG CẤP NHÀ | GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP NHÀ XƯỞNG

Trang chủ Báo Giá Báo giá thi công nhà hàng

Báo giá thi công nhà hàng

1. Thi công nhà hàng

Nhà hàng là lĩnh vực kinh doanh dịch vụ với các yếu tố đặc thù tạo tính bền vững và thu hút khách hàng tới ăn uống, giải trí

Thi công nhà hàng, quán ăn, quán cà phê hay các cơ sở kinh doanh dịch vụ khác chúng ta thường lưu ý đến một số yếu tố sau nhằm tăng tỷ lệ đảm bảo thành công trong kinh doanh

  • Dịch vụ, ngành nghề kinh doanh
  • Vị trí mặt bằng kinh doanh
  • Quy mô của hoạt động sản xuất kinh doanh
  • Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng
  • Chi phí vận hành hoạt động kinh doanh
  • Nguồn vốn huy động trong kinh doanh

Đối với việc kinh doanh nhà hàng, kinh doanh Quán ăn, Quán cà phê có thể nói là ngành đặc thù và có những yếu tố riêng mang đến thành công trong kinh doanh

Để đầu tư xây dựng mô hình kinh doanh nhà hàng, quán ăn ngoài vị trí, địa điểm xây dựng chúng ta cần lưu ý đến yếu tố thị trường, đối tượng khách hàng thế nào và quy mô lượng khách hàng, nguồn vốn hiện có và nguồn vốn huy động để xác định quy mô đâu tư cũng như vốn dùng cho hoạt động

Thi công nhà hàng ngoài việc thiết kế khu vực khuôn viên đặt bàn chung, chúng ta nên chú ý xây dựng thêm những phòng riêng tư đủ sự kín đáo dành cho Quý khách hàng có nhu cầu về sự yên tĩnh và đón tiếp đối tác trong công việc

Đây là yếu tố rất phù hợp với thị hiếu của người Việt chúng ta, cần yên tĩnh và trao đổi công việc nhưng vẫn có bữa ăn ngon miệng cùng đối tác hay là những người Quan trọng

Thi công nhà hàng

Mô hình kinh doanh nhà hàng

2. Thi công nhà hàng kết hợp Cà phê

Dịch vụ Thi công nhà hàng kết hợp Quán cà phê (quán cafe, Coffee) là mô hình kinh doanh kết hợp đồ ăn và đồ uống, mô hình này thường dành một không gian thoáng mát bên cạnh để Qúy khách hàng có thể nhâm nhi ly cà phê hay thưởng thức những đồ uống được pha chế theo cách riêng đặc trưng của Quán.

Kinh doanh nhà hàng hay kinh doanh quán cà phê cũng có thể thiết kế theo những phong cách khác nhau, có mô hình theo phong cách hiện đại, ồn ào và náo nhiệt và cũng có mô hình theo phong cách nhẹ nhàng, du dương.

Trong Thi công nhà hàng kết hợp Quán cà phê chúng ta nên dựa theo phong cách chủ đạo của nhà đầu tư mà thiết kế không gian cũng như lựa chọn kiểu âm thanh nghe nhạc trong quán cho phù hợp

Có thể là một không gian nhỏ trong phố với diện tích là tầng trệt một căn nhà phố cũng nên được bày trí bàn ghế một cách tối ưu nhất để tận dụng không gian

Với những mô hình Nhà hàng và Quán cà phê Sân vườn có diện tích và quy mô lớn hơn, chúng ta chú ý đến khuôn viên tổng thể như khu vực pha chế, khu vực kê bàn ghế, lối đi, khuôn viên cây xanh, thảm cỏ, khu vui chơi cho trẻ em hay khu vực để xe,... Các khu vực nên được bố trí theo không gian riêng nhằm phục vụ nhu cầu riêng của mỗi khách hàng

Thi công nhà hàng quán cà phê

Thi công Nhà hàng  kết hợp quán cà phê

3. Cách thi công nhà hàng chi phí thấp

Trong thi công nhà hàng, ngoài việc xác định đối tượng khách hàng, quy mô xây dựng mô hình kinh doanh chúng ta cũng nên hiểu biết những điều tiên quyết đảm bảo thành công trong kinh doanh nhà hàng, quán ăn hay dịch vụ quán cà phê,...

Xác định những điều tiên quyết để làm gì? để chúng ta biết tập trung chú trọng vào những khâu nào, những công đoạn nào thì phù hợp với những tiêu chí mà khách hàng mong muốn

Đối với những cá nhân, tổ chức kinh doanh nhà hàng theo dạng chuỗi, họ có rất nhiều điều kiện và kinh nghiệm để thực hiện thi công nhà hàng, thi công quán cà phê rất có trọng tâm với những khâu quan trọng nhằm mang lại giá trị dịch vụ tốt nhất với chi phí là thấp nhất

Nhà hàng là gắn với những giá trị dịch vụ, cần phải đẹp, sang trọng và tạo ra những giá trị thoải mái nhất đối với khách hàng, vậy thì chúng ta cần tập trung đầu tư nhiều ở những hạng mục nào và làm thế nào để tạo ra sự khác biệt

Đối với những nhà đầu tư nhà hàng mới có thể quan tâm đến một số yếu tố sau

  • Thi công Bảng hiệu hay tên nhà hàng
  • Thi công nhà hàng
  • Thi công khu vực nhà wc
  • Thi công khu vực bếp
  • Thi công quầy Bar

Một yếu tố quyết định đến hiệu quả trong kinh doanh nhà hàng, quán cà phê chính là Đầu bếp và pha chế

Nhà hàng mong muốn cung cấp đến khách hàng những bữa ăn ngon và độc đáo phải có những người đầu bếp giỏi và tâm huyết với nghề, các món ăn phải sạch sẽ, ngon miệng và có tính độc Quyền về một vài món ăn để tạo nên sự khác biệt

Tương tự như vậy thì Quán cà phê cũng phải có những người pha chế để tạo nên những ly nước uống đậm vị và riêng biệt, phù hợp với tiêu chí của đa số khách hàng ngoài việc phục vụ những ly cà phê đơn thuần.

 

4. Đơn giá thi công nhà hàng

Giá thi công nhà hàng, thi công quán cà phê tùy vào mô hình kinh doanh, quy mô, đối tượng khách hàng và năng lực tài chính để thiết kế thi công

  • Giá thi công nhà hàng kết cấu thép: 2.500.000 - 3.000.000 đ/m2
  • Giá thi công nhà hàng kết cấu bê tông: 3.500.000 - 3.850.000 đ/m2
  • Giá thi công nhà hàng sân vườn: 2.350.000 - 2.750.000 đ/m2
  • Giá thi công nhà hàng lợp mái lá: 1.500.000 - 1.800.000 đ/m2

Bảng giá thi công nhà hàng trên được tính trung bình cho tổng thể khuôn viên, chi tiết và giá trị cụ thể cho từng dự án còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa và cần được khảo sát thực tế để có báo giá chi tiết nhất

 

STT Nội dung ĐVT Số lượng Đơn giá Cộng đơn giá Thành tiền
Vật tư Nhân công
I Xây dựng  
I.1 Nhà WC 98,050,000
1 Đào đất bể tự hoại: kt 2500x2000x1500mm m3 7.50   250,000 250,000 1,875,000
2 Xây tô bể tự hoại, đổ bê tông lót đáy m2 19.00 275,000 250,000 525,000 9,975,000
3 Xây tường nhà wc - tường 100mm, ngăn 2 phòng, cao 3m m2 71.00 185,000 115,000 300,000 21,300,000
4 Tô trát tường nhà WC m2 142.00 35,000 85,000 120,000 17,040,000
5 Lợp tôn nóc nhà WC: Xà gồ 40x80x1.2mm, tôn lợp 0,4mm m2 18.00 165,000 50,000 215,000 3,870,000
6 Đóng trần trả nhà WC m2 18.00 110,000 35,000 145,000 2,610,000
7 Gạch lát nền: gạch 300x600mm m2 23.00 160,000 115,000 275,000 6,325,000
8 Gạch ốp tường nhà tắm: kt 300x600mm m2 71.00 160,000 115,000 275,000 19,525,000
9  
Bồn cầu 2 khối rời Linax
hoặc Vigracera Vi88


 
Cái 2.00 2,350,000 250,000 2,600,000 5,200,000
10  
Bồn tiểu nam U117V
Cái 3.00 1,650,000 250,000 1,900,000 5,700,000
11 Vòi xịt wc bộ 2.00 185,000 35,000 220,000 440,000
12  
Lavabo, vòi rửa,
gương soi, chân lavabo
Bộ 1.00 3,750,000 250,000 4,000,000 4,000,000
13 Vòi nước lạnh inox: sl 01 Cái 1.00 165,000 25,000 190,000 190,000
I.2 Nhà bếp:   
1 Tường xây: Cao 3m m2 45.00 185,000 115,000 300,000 13,500,000
2 Mặt đá bếp m2 3.50 1,350,000 250,000 1,600,000 5,600,000
3  
Chậu rửa công nghiệp Inox 
Cái 2.00 3,350,000 150,000 3,500,000 7,000,000
4 Ốp lát gạch khu vực rửa: 1000x1500mm m2 1.50 145,000 85,000 230,000 345,000
I.2 Nền móng 274,935,000
1 Đào đất đế móng chân cột: 1200x1200x850mm Móng 6.00   350,000 350,000 2,100,000
2 Đào đất đế móng chân cột bằng tay: 1200x1200x850mm Móng 3.00   700,000 700,000 2,100,000
3 Bê tông Móng: 1 lớp lót móng đá 4x6, dày 100mm, Đế móng 1200x1200x150mm, sắt phi 10 @200; thân móng 200x200x500mm, sắt phi 14 (4 cây), sắt đai phi 8 @200mm; bê tông mác 200 Móng 9.00 700,000 165,000 865,000 7,785,000
4 Đà kiềng bao quanh giằng móng: kt 200x300mm, sắt cột phi 16, @4 cây; sắt đai phi 8, @200mm; Bê tông mác 200; coppha ván thường m 55.00 295,000 155,000 450,000 24,750,000
5 Lu lèn chặt và làm đất mặt nền m2 506.00   35,000 35,000 17,710,000
6 Làm đất nền bằng tay m2 506.00   15,000 15,000 7,590,000
7 Bê tông nền dày 80mm, mác 300, xoa mặt (không đan thép) m2 506.00 175,000 55,000 230,000 116,380,000
8 Mài bê tông nền m2 506.00   90,000 90,000 45,540,000
9 Xây gạch thẻ ốp quanh chân cột m 36.00 350,000 125,000 475,000 17,100,000
10 Tấm lót sàn Cemboard dày 18mm (Giá chưa bao gồm thảm lót sàn trang trí) m2 121.00 245,000 35,000 280,000 33,880,000
I.3 Đường thoát nước   48,740,000
1 Đào đất và xây hố ga thoát nước: kt 500x500x400mm Cái 6.00 1,150,000 750,000 1,900,000 11,400,000
2 Ống thoát nước ngầm: ống 114 Cây 21.00 345,000 55,000 400,000 8,400,000
3 Ống thoát nước mái: Ống 90 Cây 8.00 275,000 55,000 330,000 2,640,000
4 Hệ thống đường nước cấp, xả nước sinh hoạt Gói 1.00 7,750,000 1,500,000 9,250,000 9,250,000
5 Phụ kiện đường nước Gói 1.00 3,000,000   3,000,000 3,000,000
6 Bồn nước 2000l Cái 1.00 7,950,000 350,000 8,300,000 8,300,000
7 Khung Chân bồn nước Bộ 1.00 4,500,000 1,250,000 5,750,000 5,750,000
 I.4  Hàng rào, cửa cổng:   120,915,000
    1 Đào móng hàng rào m 23.00   135,000 135,000 3,105,000
    2 Đổ trụ móng: 1200x1200x1000mm, SL 7; đổ đà kiềng 200x300mm, sắt tròn phi 16, đai sắt phi 8 @200mm m 23.00 550,000 150,000 700,000 16,100,000
    3 Xây hàng rào: Xây tường 100mm, cao 1200mm, Đổ cột bê tông 200x200mm, cột cao 3000mm: SL7 m 23.00 450,000 200,000 650,000 14,950,000
    4 Tô trát tường hàng rào m2 63.00 65,000 85,000 150,000 9,450,000
    5 Sơn nước hàng rào: Bột trét và Sơn Jotun ngoài trời m2 63.00 195,000 45,000 240,000 15,120,000
    6 Khung sắt hàng rào: thép hộp 40x40x1.4mm, hộp 20x40x1.2mm @40-50mm m2 21.00 600,000 250,000 850,000 17,850,000
    7 Cửa cổng: 4500x3000mm, SL: 02 cổng; Khung bao thép hộp 50x100x1.4mm, hộp 20x40x1.2mm m2 27.00 1,150,000 350,000 1,500,000 40,500,000
    8 Sơn chống sét và hoàn thiện cửa cổng, hàng rào m2 48.00 45,000 35,000 80,000 3,840,000
 I.5  Thi công bạt kéo   151,800,000
    1 Kết cấu khung thép: Thép hộp 100x100x1.8mm, Thép hộp 40x80x1.2mm m2 289.00 225,000 55,000 280,000 80,920,000
    2 Bạt kéo Hàn Quốc/ Đài Loan m2 289.00 135,000 35,000 170,000 49,130,000
    3 Thi công vách tôn phía sau bạt kéo: Cột sắt hộp 50x100x1.4mm, Xà gồ vách 30x60x1.2mm @1200-1300mm; tôn vách 0,35mm m2 87.00 195,000 55,000 250,000 21,750,000
 II  Kết cấu thép 328,290,000
    1 Cột thép tầng trệt: I250x125x6x9mm m2 121.00 255,000 55,000 310,000 37,510,000
    2 Cột thép lầu 1: Thép hộp 100x100x2mm; giằng đầu cột: Thép hộp 50x100x1.4mm m2 121.00 155,000 35,000 190,000 22,990,000
    3 Sàn thép: Dầm I200x100x6x9mm, Thép hộp 50x100x1.4mm, Đan @600-700mm m2 121.00 415,000 75,000 490,000 59,290,000
    4 Kèo thép mái tôn: Thép hộp 40x80x1.4mm, thép hộp 40x40x1.2mm; Xà gồ mái: Thép hộp 40x80x1.4mm, @1200-1300mm m2 176.00 275,000 45,000 320,000 56,320,000
    5 Lan can: Thép hộp 20x40x1.2mm, Thép hộp 40x40x1.4mm, tay vin thép ống phi 49mm m2 44.00 450,000 85,000 535,000 23,540,000
    6 Cầu thang sắt: Rộng 1200mm, mặt bậc hoa thép, lan can, tay vịn m 8.50 2,750,000 350,000 3,100,000 26,350,000
    7 Xà gồ vách (liên kết che tôn 2 mặt nhà tiền chế): Thép hộp 50x100x1.4mm (chống đứng), Thép hộp 30x60x1.2mm, @1200-1400mm m2 165.00 55,000 10,000 65,000 10,725,000
    8 Tole vách: tole 9 sóng, dày 0.35mm m2 175.00 95,000 35,000 130,000 22,750,000
    9 Tole mái: Tole mái 5 sóng dày 0.4mm m2 165.00 125,000 30,000 155,000 25,575,000
  10 Máng xối tôn: Khổ 600mm, dày 0.45mm m 22.00 165,000 45,000 210,000 4,620,000
  11 Sơn chống sét và sơn hoàn thiện cột thép Gói 1.00 3,500,000 1,750,000 5,250,000 5,250,000
  12 Nhân công lắp dựng m2 242.00   75,000 75,000 18,150,000
  13 Thi công khung sắt bảng hiệu: KT 11000x2000mm (gắn trên thu hồi nhà thép), Sắt hộp 40x80x1.2mm, 20x40x1.2mm mạ kẽm, sơn 1 nước chống sét m2 22.00 135,000 75,000 210,000 4,620,000
  14 Thi công khung sắt bảng hiệu trên cổng: KT 5000x2000mm m2 10.00 135,000 75,000 210,000 2,100,000
  15 Phụ kiện: Bulon neo, bản mã Gói 1.00 8,500,000 8,500,000 8,500,000
  Tổng cộng           1,049,175,000
   

Một Bảng báo giá chi tiết thi công nhà hàng trên khuôn viên đất rộng gần 500m2 với đầy đủ tiệc ích như nhà hàng thép tiền chế, nhà bếp, hàng rào cửa cổng, nền bê tông mài

Lưu ý: Mỗi một kiểu kiến trúc Nhà hàng sẽ có chi phí cụ thể khác nhau đôi chút theo từng khối lượng hạng mục, Quý khách liên hệ để nhận báo giá chi tiết chính xác nhất

 

 

Bài viết khác

Báo giá xây dựng nhà xưởng tiền chế Bảng đơn giá xây dựng nhà xưởng tiền chế, nhà xưởng lắp ghép chi tiết theo từng hạng mục thi công áp dụng phổ biến hiện nay
Đơn giá nhân công xây dựng nhà Đơn giá nhân công xây dựng công trình nhà phố, xây dựng biệt thự, xây dựng nhà xưởng và các công trình xây dựng khác rất được quan tâm hiện nay. Bởi chi phí cho nhân công xây dựng trong công trình chiếm từ 15-30% giá trị thi công công trình
Bảng báo giá xây dựng nhà phố mới nhất quận 12 Bảng báo giá xây dựng nhà mới nhất, bảng giá xây dựng nhà phố phần thô, báo giá xây dựng nhà phố trọn gói, báo giá thiết kế thi công nhà phố quận 12
Báo giá thi công nhà trọn gói Xây dựng nhà trọn gói được quý khách hàng quan tâm và lựa chọn bởi những ưu điểm của gói dịch vụ như Vật liệu chi tiết, rõ ràng, Không phát sinh thêm chi phí, rất tiện lợi và chủ động trong công tác thi công của cả các bên liên quan. Theo thống kê, hiện nay có tới hơn 75% Khách hàng của Hưng Gia Phú lựa chọn Thi công nhà trọn gói
Báo giá thi công nhà xưởng nhỏ Nhằm tận dụng nguồn diện tích đất ở trong đô thị hoặc ngoài vùng ven tạo ra những nguồn thu nhập ổn định cho gia chủ, việc có một mảnh đất nhưng lâu nay gia chủ để không và không tận dụng khai thác chúng là một sự lãng phí đáng kể trong khi rất nhiều người hoặc hộ gia đình kinh doanh nhỏ lẻ cần đến những nhà xưởng nhỏ như vậy để sản xuất kinh doanh hay làm kho để chứa đồ
Báo giá thi công nhà xưởng Yêu cầu về kỹ thuật thi công nhà xưởng cần đảm bảo các yếu tố chính xác, an toàn trong suốt quá trình thi công và công tác chuẩn bị chu đáo, chuyên nghiệp sẽ đóng vai trò quan trọng đảm bảo thực hiện dự án thành công
Báo giá xây dựng nhà phố tại Hồ Chí Minh Xây dựng một ngôi nhà mới để ở hay làm văn phòng thì mỗi một ngôi nhà đều có những mục đích sử dụng và theo những giá trị mà gia chủ mong muốn
Báo giá thi công nhà nuôi yến Bảng báo giá thi công nhà yến hiệu quả và thành công với chi phí đầu tư thấp nhất. Mô hình thi công nhà nuôi yến đúng chuẩn và tốt nhất được khách hàng đánh giá thành công từ các nhà nuôi yến
icon