Thống kê nguyên vật liệu xây thô nhà phố
Nguyên vật liệu xây thô nhà phố
Thi công nhà phố, thi công biệt thự, xây nhà cấp 4 hay các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp khác, việc xác định khối lượng nguyên vật liệu, chủng loại, chất lượng nguyên liệu phục vụ cho quá trình thi công là điều cần thiết và trên cơ sở đó chúng ta sẽ dự trù được kinh phí đầu tư xây dựng nhà ở toàn diện và chính xác hơn, tránh những phát sinh vượt xa những gì chúng ta đã dự trù, gây khó khăn trong việc hoàn thiện dự án
Nguyên vật liệu xây phần thô nhà phố được xác định bao gồm những nguyên liệu dùng để xây dựng kết cấu móng nhà, kết cấu thân nhà, là những nguyên liệu dùng để xây thô như cát, đá, xi măng, gạch ống, gạch thẻ, sắt thép (sắt tròn gân và sắt tròn trơn),...
Bảng kê nguyên liệu xây thô nhà phố
- Sắt thép: Việt Nhật, Hòa phát, Pomina
- Gạch ống và gạch thẻ: gạch tuynel Bình Dương
- Xi măng PC40: Sao mai, Hà tiên
- Đá 1x2 và 2x4: Đá Hóa An
- Cát bê tông và xây tô: Tân ba
CHI TIẾT VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHẦN THÔ |
||||||||||||||||||||||||||
|
Xây kết cấu phần thô nhà phố - Nhà chuyên gia tại Khu Công Nghiệp
Báo giá thi công nhà phố theo nguyên liệu xây thô
- Đơn giá phần thô nhà phố: 3.150.000 - 3.350.000 đ/m2
- Đơn giá phần thô Biệt thự: 3.350.000 - 3.650.000 đ/m2
Căn cứ vào khối lượng và chủng loại nguyên liệu sử dụng trong thi công xây thô nhà phố, chúng tôi xin phép gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thi công phần thô nhà phố với những nội dung chi tiết như sau:
ĐƠN GIÁ THI CÔNG NHÀ PHỐ PHẦN THÔ
STT |
Nội dung |
Đơn giá |
Diện tích |
Ghi chú |
|||
Nhóm I |
Phần thô (chưa có điện nước, nhà hiện đại) |
2.950.000 |
≥ 350m2 |
Bao gồm nhân công phần thôvà hoàn thiện |
|||
Phần thô (Chưa điện nước, mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển) |
3.000.000 |
≥ 350m2 |
|||||
Phần thô nhóm I, nhóm II cộng thêm 200.000 đ/m2 |
Đã bao gồm vật tư đường điện nước |
||||||
Nhóm II |
Thi công Nhà phố 2 mặt tiền: cộng thêm 50.000 – 100.000 đ/m2 |
||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2 : Đơn giá nhóm I cộng thêm 50.000đ/m2 |
|||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 300m2 xuống 250m2: Đơn giá nhóm I cộng thêm 100.000đ/m2 |
|||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 xuống 150m2: Đơn giá nhóm I cộng thêm 100.000 – 200.000đ/m2 |
|||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn150m2: Đơn giá nhóm I cộng thêm 200.000 – 250.000đ/m2 |
|||||||
|
Ghi chú: Nhà có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250m2:, đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2 |
||||||
Nhóm III |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ 3-5m2: Đơn giá nhóm II cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 |
||||||
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ 3m trở xuống: Đơn giá nhóm II cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2 |
|||||||
Thi công trọn gói nhà phố mức trung bình |
Đơn giá 5.000.000 – 6.000.000đ/m2 |
||||||
Thi công trọn gói nhà phố mức khá |
Đơn giá 6.000.000 – 7.000.000đ/m2 |
||||||
Chỉ Nhà phố |
Đối với phần chỉ ngoài mặt tiền: Tính riêng |
Tùy vào chỉ nhiều, chỉ ít và độ khó của chỉ |
|||||
Đối với phần chỉ trong nhà: Tính riêng |
|||||||
|
|||||||
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ BIỆT THỰ |
|||||||
Nhóm I |
Phong cách hiện đại |
3.150.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm đường điện nước |
Bao gồm nhân công phần thô và hoàn thiện |
|||
Phong cách bán cổ điển |
3.250.000 đ/m2 |
||||||
Phong cách cổ điển |
3.350.000 đ/m2 – 3.650.000đ/m2 |
||||||
Nhóm II |
Đơn giá nhóm I cộng thêm 200.000đ/m2 |
Bao gồm vật tư điện nước |
|||||
Hoàn thiện biệt thự mức khá |
6.000.000 – 7.000.000đ/m2 |
|
|||||
Hoàn thiện biệt thự mức cao cấp |
7.000.000 – 8.000.000đ/m2 |
|
|||||
BIỆT THỰ |
|
|
|
|
|||
Phần chỉ trong nhà: tính riêng |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy vào chỉ nhiều, chỉ ít, độ khó của chỉ |
|
|||||
Phần chỉ ngoài nhà: tính riêng |
|
Bảng giá có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào từng thời điểm giá nguyên liệu xây dựng